押収
[Áp Thu]
おうしゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tịch thu; tịch biên
JP: 警察は家宅捜査をし2キロのヘロインを押収した。
VI: Cảnh sát đã tiến hành khám xét nhà cửa và thu giữ 2kg heroin.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
警察は学校で大量の薬物を押収した。
Cảnh sát đã thu giữ một lượng lớn ma túy tại trường học.