乗っ取り [Thừa Thủ]
のっとり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

tiếp quản (công ty, v.v.)

Danh từ chung

cướp máy bay

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぐん政府せいふった。
Quân đội đã đảo chính chính phủ.
犯人はんにん要求ようきゅうにはおうじられない。
Chúng tôi không thể đáp ứng yêu cầu của kẻ cướp.
犯人はんにんは200まんドルのしろきん要求ようきゅうした。
Kẻ cướp đã yêu cầu số tiền chuộc là 2 triệu đô la.
武器ぶきったはんたちは乗客じょうきゃくをりつぜんとさせた。
Những tên không tặc mang vũ khí đã khiến hành khách trên máy bay hoảng sợ.
万一まんいちこの飛行機ひこうきられたら、きみ一体いったいどうするだろうか。
Nếu máy bay này bị không tặc, bạn sẽ làm gì?
おれのアカウントがられたみたいでさ、おぼえのない投稿とうこうがされてるんだ。
Có vẻ như tài khoản của tôi đã bị hack, có những bài đăng mà tôi không biết.
きたな会社かいしゃったものの、腹心ふくしんだとおもっていた部下ぶか裏切うらぎられ、因果応報いんがおうほうだね。
Dù đã chiếm đoạt công ty bằng những thủ đoạn bẩn thỉu, nhưng cuối cùng anh ta cũng bị cận vệ mình tin tưởng phản bội, quả là báo ứng.

Hán tự

Thừa lên xe; nhân
Thủ lấy; nhận

Từ liên quan đến 乗っ取り