服用
[Phục Dụng]
ふくよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
uống thuốc
JP: 食後にこの薬を服用しなさい。
VI: Hãy uống thuốc này sau bữa ăn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ピルを服用したいのです。
Tôi muốn uống thuốc.
ニトログリセリンを服用していますか?
Bạn có đang uống nitroglycerin không?
だが定期的な服用が必須であり、一日でも服用しなければたちまち死に至る。
Tuy nhiên, việc uống thuốc định kỳ là bắt buộc và chỉ cần một ngày không uống sẽ dẫn đến cái chết ngay lập tức.
この薬を今服用してください。
Hãy uống thuốc này ngay bây giờ.
長年、この薬を服用しています。
Tôi đã dùng loại thuốc này trong nhiều năm.
医者は少女に抗生物質を服用させた。
Bác sĩ đã cho cô bé uống kháng sinh.
何か薬を服用していますか?
Bạn có đang uống thuốc gì không?
この薬を、毎食後に服用してください。
Hãy uống thuốc này sau mỗi bữa ăn.
1日3回必ず薬を服用する。
Hãy chắc chắn uống thuốc ba lần một ngày.
何らかの病気で薬を服用されていますか?
Bạn có đang uống thuốc điều trị bệnh gì không?