摂る [Xếp]
とる

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ăn (ví dụ: bữa trưa); uống (ví dụ: vitamin)

JP: かる昼食ちゅうしょくをとりました。

VI: Tôi đã ăn bữa trưa nhẹ.

🔗 取る

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

乳酸菌にゅうさんきんってる?
Bạn có uống lợi khuẩn không?
ビタミンはってますか?
Bạn có đang uống vitamin không?
朝食ちょうしょくったほうがいいよ。
Bạn nên ăn sáng đấy.
わたし7時ななじ朝食ちょうしょくる。
Tôi ăn sáng vào lúc 7 giờ.
朝食ちょうしょくったので、いそいいで学校がっこうった。
Vì đã ăn sáng xong, tôi vội vàng đến trường.
わたしはレストランにはいって昼食ちゅうしょくった。
Tôi đã vào nhà hàng và dùng bữa trưa.
今日きょう動物どうぶつせいタンパクしつりたくない気分きぶんだ。
Hôm nay tôi không muốn ăn thực phẩm có nguồn gốc động vật.
かれ一人ひとりきりで朝食ちょうしょくった。
Anh ấy đã ăn sáng một mình.
やすいだけでなくタンパクしつれるなんておとくね。
Không chỉ rẻ mà còn bổ sung protein, thật là hời.
ビタミンCをるためになまのレモンをべました。
Tôi đã ăn chanh tươi để bổ sung vitamin C.

Hán tự

Xếp thay thế; hấp thụ

Từ liên quan đến 摂る