盛り込む [Thịnh Liêu]
盛込む [Thịnh Liêu]
もりこむ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

kết hợp; bao gồm

JP: あまりにも短時間たんじかんに、あまりにもたくさんのことをむと、よい戦術せんじゅつうまれない。

VI: Nếu cố gắng nhồi nhét quá nhiều thứ trong một khoảng thời gian ngắn, sẽ không thể tạo ra một chiến lược tốt.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

đổ đầy (vào bình)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一度いちどにたくさんのものをむと、出来映できばえがかえってわるくなる。
Nếu cố gắng làm quá nhiều việc cùng một lúc, kết quả sẽ không tốt.
日本にほんでのツイッター人気にんき理由りゆうひとつは日本語にほんごという言語げんご特性とくせいにある。表意ひょうい文字もじ使つか日本語にほんごは、中国ちゅうごくにはてきわないものの、おおくの言語げんごくらべて140おおくの内容ないようむことができる。ちなみにこの例文れいぶん日本語にほんごばんはちょうど140かかかれているのだが、言語げんごではなんになるだろうか?
Một trong những lý do Twitter phổ biến ở Nhật Bản là do đặc điểm của tiếng Nhật, ngôn ngữ sử dụng chữ tượng hình, cho phép chứa đựng nhiều nội dung trong 140 ký tự, dù không bằng tiếng Trung nhưng vẫn hơn hẳn nhiều ngôn ngữ khác. Ví dụ, bản tiếng Nhật của câu này vừa đủ 140 ký tự, nhưng không biết bằng bao nhiêu ký tự trong các ngôn ngữ khác?

Hán tự

Thịnh phát đạt; giao phối
Liêu đông đúc; hỗn hợp; số lượng lớn; bao gồm; (kokuji)

Từ liên quan đến 盛り込む