組み込む [Tổ Liêu]

組込む [Tổ Liêu]

くみこむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

chèn vào; bao gồm

JP: モデムはコンピューターのなかまれた。

VI: Modem đã được tích hợp vào máy tính.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このシステムには、保護ほご回路かいろまれています。
Với hệ thống này, mạch bảo vệ đã được thiết kế tích hợp bên trong.
そのシステムちゅうには保護ほご回路かいろまれています。
Hệ thống đó được tích hợp mạch bảo vệ.
自動車じどうしゃ製造せいぞう人間にんげん労働ろうどうしゃわって、コンピューターがまれたロボットによっておこなわれている。
Việc sản xuất ô tô đang được thực hiện bởi các robot có tích hợp máy tính thay cho công nhân.

Hán tự

Từ liên quan đến 組み込む

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 組み込む
  • Cách đọc: くみこむ
  • Loại từ: Động từ nhóm I (Godan) - tha động từ
  • Dạng danh từ liên quan: 組み込み(くみこみ) “embedded, nhúng”
  • Khái quát: “Nhúng, tích hợp, đưa vào trong một hệ/khung/kế hoạch”

2. Ý nghĩa chính

Đưa (thành phần/ý tưởng/chức năng/người) vào trong một hệ thống, kế hoạch, cấu trúc để vận hành như một phần của nó; “tích hợp/nhúng”.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 組み込む vs 取り込む: 組み込む nhấn mạnh “đưa vào cấu trúc” (tích hợp có thiết kế); 取り込む là “thu vào/nhập vào” rộng hơn.
  • 組み込む vs 組み入れる: Gần nghĩa, 組み入れる thiên về “thêm vào danh sách/hạng mục”; 組み込む thiên về thiết kế hệ thống.
  • 組み込み(名詞): Lĩnh vực “組み込みシステム” = hệ thống nhúng (embedded systems).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: AをBに組み込む(tích hợp A vào B)/ BにAが組み込まれる(bị động).
  • Ngữ cảnh: CNTT (機能をシステムに組み込む), quản trị (リスクを計画に組み込む), giáo dục (探究をカリキュラムに組み込む), thiết kế sản phẩm.
  • Collocation: アルゴリズム, モジュール, ルール, 予算, 予定, 手順.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
取り込む Tương cận Thu vào, nhập vào Không nhất thiết tích hợp vào cấu trúc
組み入れる Đồng nghĩa gần Thêm vào, đưa vào Danh mục/hệ thống nhẹ
実装する Liên quan (CNTT) Implement Triển khai chức năng thành mã
統合する Đồng nghĩa ngữ cảnh Tích hợp Tổng hợp nhiều phần thành một
除外する Đối nghĩa Loại trừ Loại ra khỏi phạm vi

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

組む (ghép, phối) + yếu tố động từ bổ trợ 込む (đưa vào, thâm nhập). Dạng ghép Vます + 込む diễn tả “làm sâu vào bên trong”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong CNTT, nói “機能を組み込む” gợi ý có thiết kế module và tích hợp vào kiến trúc. Trong quản trị dự án, “リスク対応を計画に組み込む” nhấn mạnh ràng buộc nguồn lực và timeline.

8. Câu ví dụ

  • 新しい認証機能をアプリに組み込む
    Tích hợp tính năng xác thực mới vào ứng dụng.
  • 予算案に研修費を組み込んだ
    Tôi đã đưa chi phí đào tạo vào dự toán.
  • 安全基準を設計段階から組み込むべきだ。
    Nên tích hợp tiêu chuẩn an toàn ngay từ giai đoạn thiết kế.
  • この教材は探究学習をカリキュラムに組み込んでいる。
    Giáo trình này đã đưa học tập khám phá vào chương trình.
  • アルゴリズムにヒューリスティックを組み込むと効率が上がる。
    Tích hợp heuristic vào thuật toán sẽ tăng hiệu quả.
  • イベントのスケジュールに質疑応答を組み込んだ
    Đã đưa phần hỏi đáp vào lịch sự kiện.
  • 規約は最新の法令を組み込んで改訂された。
    Quy chế được sửa đổi bằng cách đưa các luật mới nhất vào.
  • このチップは暗号エンジンをハードウェアに組み込んでいる。
    Con chip này nhúng động cơ mã hóa vào phần cứng.
  • 新人をプロジェクトに組み込む際はメンターを付ける。
    Khi đưa nhân viên mới vào dự án cần gắn kèm mentor.
  • 環境コストを価格モデルに組み込む発想が重要だ。
    Ý tưởng đưa chi phí môi trường vào mô hình giá là quan trọng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 組み込む được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?