差し込む
[Sai Liêu]
差込む [Sai Liêu]
差込む [Sai Liêu]
さしこむ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
chèn vào; đưa vào; đẩy vào; cắm vào
JP: しかもなお、石の大きいブロックが非常にぴったりと合わさっているので、ブロックの間にナイフの先を差し込むことができない。
VI: Hơn nữa, các khối đá lớn ghép với nhau rất chặt, đến nỗi không thể chèn mũi dao vào giữa chúng.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
📝 cũng viết là 射し込む
đi vào (ánh sáng); chiếu vào; tràn vào; đổ vào
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
đau quặn (ở dạ dày, ngực, v.v.)
JP: こんもりと茂った木々の葉を通して日光が差し込んだ。
VI: Ánh nắng mặt trời chiếu xuyên qua những tán lá cây sum suê.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
窓から朝日が差し込んだ。
Ánh nắng buổi sáng chiếu qua cửa sổ.
カーテンの隙間から光が差し込む。
Ánh sáng lọt qua khe màn cửa.
彼は鍵を錠に差し込んだ。
Anh ấy đã cắm chìa khóa vào ổ khóa.
彼は鍵を鍵穴に差し込んだ。
Anh ấy đã tra chìa khóa vào ổ khóa.
ジムはドアロックに鍵を差し込んだ。
Jim đã cắm chìa vào ổ khóa cửa.
ここが差し込むように痛みます。
Tôi cảm thấy nhói đau ở đây.
秘書は手紙を封筒の中に差し込んだ。
Thư ký đã cho thư vào trong phong bì.
窓からは午後の優しい木漏れ日が差し込んでいた。
Từ cửa sổ, ánh nắng chiều dịu dàng lọt qua kẽ lá.
彼は自分の服のボタンホールに花を差し込んだ。
Anh ấy đã cài một bông hoa vào lỗ khuy áo của mình.
「かぎは錠前に差し込んである」と、彼は付け加えた。
"Chìa khóa đã được cắm vào ổ khóa," anh ấy nói thêm.