口を挟む [Khẩu Hiệp]
口をはさむ [Khẩu]
くちをはさむ

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “mu”

chen vào (cuộc trò chuyện); xen ngang

JP: かれはふいにわたしたちのはなしくちをはさんだ。

VI: Anh ấy đột nhiên xen vào cuộc nói chuyện của chúng tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はなしてるときくちはさまないで。
Đừng ngắt lời khi tôi đang nói.
「すみません」とアンがくちはさんだ。
"Xin lỗi," Ann xen vào.
はなしてる最中さいちゅうくちはさまないでちょうだい。
Đừng ngắt lời khi tôi đang nói.
トム、なにらないのにくちはさむものじゃありません。
Tom, bạn không biết gì cả thì đừng xen vào.
わたしくちはさむことではないのはかってます。
Tôi biết đây không phải chuyện tôi nên xen vào.
彼女かのじょきゅうわたしたちのはなしくちはさんだ。
Cô ấy bất ngờ xen vào cuộc nói chuyện của chúng tôi.
かれ会話かいわ最中さいちゅうくちはさむことがよくある。
Anh ấy thường xuyên xen vào cuộc nói chuyện.
ひとはなしをしているときにはくちはさまないこと。
Khi người khác đang nói, bạn không nên ngắt lời.
だれかがはなしているときにくちはさむのは礼儀れいぎただしくない。
Ngắt lời người khác khi họ đang nói là không lịch sự.
・・・いいいたいことは色々いろいろあるのだが、ここでくちはさむのは野暮やぼというもの。
Tôi có nhiều điều muốn nói, nhưng can thiệp vào lúc này thật là thô lỗ.

Hán tự

Khẩu miệng
Hiệp kẹp

Từ liên quan đến 口を挟む