含有
[Hàm Hữu]
がんゆう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
chứa (một thành phần, khoáng chất, v.v.)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
パスタは炭水化物の含有量が多い。
Pasta có hàm lượng carbohydrate cao.
ペールエールはアルコール含有量の少ないビールだ。
Pale ale là loại bia có hàm lượng cồn thấp.
このビールはアルコールの含有量が多い。
Bia này có hàm lượng cồn cao.
アルコール含有飲料をどのくらいの頻度で飲みますか?
Bạn uống rượu có cồn với tần suất bao nhiêu?
ビールは麦芽の含有量によって課税されるから、発泡酒の方が安いんだよ。
Do bia được đánh thuế dựa trên lượng malt chứa đựng, nên bia pha có giá thành rẻ hơn.