持つ [Trì]
もつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Động từ Godan - đuôi “tsu”Tha động từ

cầm (trong tay); lấy; mang

JP: コートをちましょうか。

VI: Tôi có nên mang áo khoác cho bạn không?

Động từ Godan - đuôi “tsu”Tha động từ

sở hữu; có

JP: ABC海外かいがい旅行りょこう障害しょうがい保険ほけんっています。

VI: Tôi có bảo hiểm du lịch nước ngoài ABC.

Động từ Godan - đuôi “tsu”Tha động từ

duy trì; giữ

Động từ Godan - đuôi “tsu”Tha động từ

kéo dài; bền; giữ; sống sót

Động từ Godan - đuôi “tsu”Tha động từ

chịu trách nhiệm; phụ trách

Động từ Godan - đuôi “tsu”Tha động từ

tổ chức (cuộc họp, v.v.); có (cơ hội, v.v.)

JP: わたしたちはすうかい会合かいごうった。

VI: Chúng tôi đã tổ chức vài cuộc họp.

Động từ Godan - đuôi “tsu”

⚠️Khẩu ngữ

📝 đặc biệt là 持ってる

có "nó"; có điều gì đó đặc biệt; được ban phước với may mắn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ちつたれつね。
Có qua có lại mới toại lòng nhau.
なかちつたれつだ。
Thế giới là sự cho và nhận.
友情ゆうじょうちつたれつだよ。
Tình bạn là sự cho và nhận.
てばつほど、欲張よくばりになる。
Càng có nhiều, người ta càng tham lam.
てばつほど、ひとまずしくなる。
Càng có nhiều, con người càng trở nên nghèo khó.
てばつほどもっとしくなる。
Càng có nhiều, người ta càng muốn nhiều hơn.
おおてばつほどしくなる。
Càng có nhiều, người ta càng muốn có thêm.
てばつほど、しくなるんだよ。
Càng có nhiều, bạn càng muốn nhiều hơn đấy.
パスポートはった?
Bạn đã mang hộ chiếu chưa?
辞書じしょならってます。
Tôi có từ điển.

Hán tự

Trì cầm; giữ

Từ liên quan đến 持つ