享有 [Hưởng Hữu]
きょうゆう

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

sở hữu (quyền, tài năng, v.v.); hưởng thụ

JP: だれにもみな、生存せいぞん権利けんりはもちろん、自由じゆう享有きょうゆうする権利けんりがある。

VI: Ai cũng có quyền sống và hưởng tự do.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だれでも自己じこ自由じゆう享有きょうゆうする権利けんりがある。人生じんせい享有きょうゆうする権利けんりはなおさらだ。
Ai cũng có quyền hưởng tự do cá nhân, và quyền được sống càng đáng được tôn trọng hơn.
すべてじんは、人種じんしゅ皮膚ひふいろせい言語げんご宗教しゅうきょう政治せいじじょうその意見いけん国民こくみんてきしくは社会しゃかいてき出身しゅっしん財産ざいさん門地もんちその地位ちいまたはこれにるいするいかなる事由じゆうによる差別さべつをもけることなく、この宣言せんげんかかげるすべての権利けんり自由じゆうとを享有きょうゆうすることができる。
Mọi người đều có quyền hưởng mọi quyền lợi và tự do nêu trong tuyên ngôn này mà không bị phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, màu da, giới tính, ngôn ngữ, tôn giáo, quan điểm chính trị hay bất kỳ quan điểm nào khác, nguồn gốc quốc gia hoặc xã hội, tài sản, giai cấp hay bất kỳ tình trạng nào khác.

Hán tự

Hưởng hưởng thụ
Hữu sở hữu; có

Từ liên quan đến 享有