抱える
[Bão]
かかえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
ôm; mang
JP: あわてて荷物をかかえて家に帰ってみたら。
VI: Vội vàng ôm đồ đạc về nhà.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
gánh vác; chịu trách nhiệm
JP: ここ数年南ア連邦は人種問題をかかえてきた。
VI: Những năm gần đây, Liên bang Nam Phi đã phải đối mặt với vấn đề sắc tộc.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
thuê; tuyển dụng
JP: 彼はあのように若いのに、養わなければならない大家族を抱えている。
VI: Mặc dù còn trẻ, anh ấy phải nuôi một gia đình đông đúc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
医者は難題を抱えている。
Bác sĩ đang đối mặt với một vấn đề khó khăn.
なんかストレスを抱えてるの?
Bạn đang gặp stress à?
トムはトラブルを抱えているの?
Tom đang gặp rắc rối à?
僕は大きな問題を抱えている。
Tôi đang gặp phải một vấn đề lớn.
彼は小脇に本を抱えている。
Anh ấy đang ôm sách dưới nách.
少年はバットを小脇に抱えている。
Cậu bé đang kẹp gậy dưới nách.
トムは大きな問題を抱えている。
Tom đang đối mặt với một vấn đề lớn.
彼女は鞄を小脇に抱えています。
Cô ấy đang kẹp chiếc túi dưới nách.
彼は包みを小脇に抱えていた。
Anh ấy đã kẹp gói hàng dưới nách.
彼は傘を小脇に抱えていた。
Anh ấy kẹp ô dưới nách.