保有 [Bảo Hữu]
ほゆう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

sở hữu; duy trì; bảo trì

JP: その会社かいしゃはアメリカ資本しほんが51%保有ほゆうしている。

VI: Công ty đó có 51% vốn đầu tư từ Mỹ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたのくに核兵器かくへいき保有ほゆうこくですか?
Quốc gia của bạn có vũ khí hạt nhân không?
全額ぜんがくNTT保有ほゆう同社どうしゃはうまくっている。
Công ty do NTT sở hữu toàn bộ đang hoạt động tốt.
あなたのくに核兵器かくへいき保有ほゆうしていますか?
Quốc gia của bạn có vũ khí hạt nhân không?
その会社かいしゃは100%地元じもと政府せいふ保有ほゆうしている。
Công ty đó 100% thuộc sở hữu của chính quyền địa phương.
会社かいしゃ経営けいえいすることと保有ほゆうすることとはちがう。
Việc quản lý công ty khác với việc sở hữu công ty.
その会社かいしゃ戦後せんごすぐに同社どうしゃはじめたなんにんかの企業きぎょう保有ほゆうしている。
Công ty đó được sở hữu bởi một số doanh nhân đã bắt đầu công ty ngay sau chiến tranh.

Hán tự

Bảo bảo vệ; đảm bảo; giữ; bảo tồn; duy trì; hỗ trợ
Hữu sở hữu; có

Từ liên quan đến 保有