扶養
[Phù Dưỡng]
ふよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
nuôi dưỡng
JP: あなたには扶養しなければならない大きな家族がある。だが危険をおかしてまで大きな利益を得ようとするな。
VI: Bạn có một gia đình lớn cần phải nuôi dưỡng. Nhưng đừng liều lĩnh để kiếm lợi nhuận lớn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私には扶養家族はいません。
Tôi không có người phụ thuộc.
彼は扶養家族が多い。
Anh ấy có nhiều người phụ thuộc.
彼には扶養家族が多かった。
Anh ấy có nhiều người thân cần phải nuôi.
彼は家族を扶養する。
Anh ấy đang nuôi gia đình.
彼は多くの扶養家族がいる。
Anh ta có nhiều người phụ thuộc.
彼は扶養家族が3人いる。
Anh ấy có ba người phụ thuộc.
彼には扶養すべき大家族がある。
Anh ấy có một gia đình đông đúc cần phải nuôi.
君は家族扶養の責任を忘れてはならない。
Bạn không được quên trách nhiệm nuôi dưỡng gia đình.
彼は母と妹を扶養しなければならない。
Anh ấy phải chu cấp cho mẹ và em gái.