養う [Dưỡng]
やしなう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

nuôi dưỡng

JP: 我々われわれ精神せいしんやしなわなければならない。

VI: Chúng tôi phải nuôi dưỡng tâm hồn.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

nuôi nấng

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

nhận nuôi

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

phát triển

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

hồi phục

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ちょうどもの身体しんたいやしなうように、読者どくしゃ精神せいしんやしなう。
Giống như thức ăn nuôi dưỡng cơ thể, sách nuôi dưỡng tâm hồn.
わたし家族かぞくやしなっています。
Tôi đang nuôi gia đình.
かれにはやしなうべき家族かぞくがいる。
Anh ấy có gia đình cần phải nuôi.
トムにはやしなうべき家族かぞくがいる。
Tom có một gia đình cần nuôi dưỡng.
かれ家族かぞくやしなわなければならない。
Anh ấy phải nuôi gia đình.
わたしにはやしなうべき家族かぞくがありません。
Tôi không có gia đình phải nuôi.
きみ精神せいしんやしなわなくてはならない。
Cậu cần phải nuôi dưỡng tâm hồn.
あなたの義務ぎむ家族かぞくやしなうことです。
Nghĩa vụ của bạn là phải nuôi sống gia đình.
文学ぶんがくめばこころやしなわれる。
Đọc văn học nuôi dưỡng tâm hồn.
わたしはどうにか家族かぞくやしなっている。
Tôi đang nuôi sống gia đình mình.

Hán tự

Dưỡng nuôi dưỡng; phát triển

Từ liên quan đến 養う