手がける [Thủ]
手掛ける [Thủ Quải]
手懸ける [Thủ Huyền]
てがける
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 28000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

xử lý; quản lý

JP: わたし4年よんねんまえからこの仕事しごとがけています。

VI: Tôi đã làm công việc này từ bốn năm trước.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

nuôi dưỡng; chăm sóc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なんでも自分じぶんがけると、いとおしくなるものです。
Khi tự tay làm mọi thứ, chúng ta sẽ càng trân trọng chúng hơn.
わたしがけていたきはだめになった。
Giao dịch mà tôi đang thực hiện đã thất bại.
これはかれがけたものとわたしにはかる。
Tôi có thể nhận ra đây là tác phẩm do anh ấy làm.

Hán tự

Thủ tay
Quải treo; phụ thuộc; đến; thuế; đổ

Từ liên quan đến 手がける