為る [Vi]
する
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ suru (bao gồm)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

làm

JP: 「これ以上いじょうなにうことはありません、いいわけをするのはいやですから」とかれった。

VI: "Tôi không còn gì để nói nữa, tôi ghét viện cớ," anh ấy nói.

Động từ suru (bao gồm)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

biến thành

JP: それらはあなたをあたたかくするのに役立やくだつでしょう。

VI: Chúng sẽ giúp bạn ấm áp.

Động từ suru (bao gồm)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đóng vai trò

JP: 頭痛ずつういいわけにして、かれはやかえった。

VI: Anh ấy đã sớm về nhà với lý do bị đau đầu.

Động từ suru (bao gồm)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mặc (quần áo, biểu cảm)

JP: そんな苦虫にがむしみつぶしたようなかおするなよ。

VI: Đừng làm mặt như nuốt phải đắng.

Động từ suru (bao gồm)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như 〜にする,〜とする

xem như; coi như

Động từ suru (bao gồm)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như 〜にする

quyết định

JP: 結構けっこうです。それにしましょう。

VI: Được thôi, chúng ta sẽ làm như vậy.

Động từ suru (bao gồm)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như 〜がする

cảm nhận

JP:

Động từ suru (bao gồm)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ở trong trạng thái

Động từ suru (bao gồm)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đáng giá

Động từ suru (bao gồm)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

trôi qua

JP: かれ三日みっかしたら出発しゅっぱつする。

VI: Anh ấy sẽ khởi hành sau ba ngày nữa.

Động từ suru (bao gồm)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như A thành B

đưa ai đó lên vị trí

Động từ suru (bao gồm)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như A thành B

chuyển đổi A thành B

Động từ suru (bao gồm)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như A thành B

sử dụng A như B

Động từ suru (bao gồm)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như A thành B

cảm thấy A về B

Hậu tốĐộng từ suru (bao gồm)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hậu tố động từ

Động từ phụ trợĐộng từ suru (bao gồm)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tạo động từ khiêm nhường

🔗 お願いします; 御

Động từ phụ trợĐộng từ suru (bao gồm)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như định ~

sắp làm

🔗 とする

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今日きょう東京とうきょうはとてもさむるでしょう。
Hôm nay, Tokyo sẽ rất lạnh.

Từ liên quan đến 為る