執行 [Chấp Hành]
しっこう
しゅぎょう
しゅうぎょう
しぎょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thi hành

JP: 裁判所さいばんしょ法律ほうりつ執行しっこうする。

VI: Tòa án thực thi pháp luật.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Luật

thi hành

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

tăng chủ trì

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

執行しっこう交替こうたいかれ失職しっしょくした。
Vì sự thay đổi trong ban điều hành mà anh ấy đã mất việc.
くちからだ死刑しけい執行しっこうじんであり医者いしゃである。
Miệng vừa là tử thần vừa là bác sĩ của cơ thể.
群集ぐんしゅう警察けいさつ職務しょくむ執行しっこうさまたげになった。
Đám đông đã cản trở việc thi hành công vụ của cảnh sát.
代表だいひょう取締役とりしまりやく取締役とりしまりやく職務しょくむ執行しっこう監督かんとくするものだ。
Giám đốc điều hành là người giám sát việc thực hiện nhiệm vụ của hội đồng quản trị.
取締役とりしまりやくかい業務ぎょうむ執行しっこうかんする意思いし決定けってい目的もくてきとしたものだ。
Hội đồng quản trị là để ra quyết định về việc điều hành công việc.

Hán tự

Chấp nắm giữ; kiên trì
Hành đi; hành trình; thực hiện; tiến hành; hành động; dòng; hàng; ngân hàng

Từ liên quan đến 執行