実践
[Thực Tiễn]
じっせん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thực hành; đưa vào thực hành; thực hiện
JP: あなたが結婚し子供を持ったら、言葉より実践ということを悟るでしょう。
VI: Khi bạn kết hôn và có con, bạn sẽ hiểu rằng hành động quan trọng hơn lời nói.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Triết học
thực hành
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
口先よりも実践が大事なんだよ。
Hành động quan trọng hơn lời nói.
準備が整ったらさっそく実践だ。
Chuẩn bị xong xuôi thì bắt tay vào thực hiện ngay.
理論には実践が伴わなければならない。
Lý thuyết phải đi đôi với thực hành.
理論と実践が伴うとは限らない。
Lý thuyết và thực hành không nhất thiết phải đi đôi.
理論と実践は相伴うとは限らない。
Lý thuyết và thực hành không phải lúc nào cũng đi cùng nhau.
理論を実践と結び付けることが重要である。
Cần phải kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.
理論と実践は常に両立するとは限らない。
Lý thuyết và thực hành không phải lúc nào cũng tương thích.
共産主義はソ連で実践された体制である。
Chủ nghĩa cộng sản là chế độ đã được thực hành ở Liên Xô.
実践的見地からすれば彼の計画は実行しにくい。
Từ quan điểm thực tiễn, kế hoạch của anh ấy khó thực hiện.
実践的見地からすれば、彼の計画には欠点が多くある。
Từ quan điểm thực tiễn, kế hoạch của anh ấy có nhiều điểm yếu.