やり遂げる [Toại]
遣り遂げる [Khiển Toại]
やりとげる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

hoàn thành; làm xong

JP: わたしは、その仕事しごとをやりげるでしょう。

VI: Tôi sẽ hoàn thành công việc đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

仕事しごとをやりげました。
Tôi đã hoàn thành công việc.
その仕事しごとはやりげた。
Công việc đó đã được hoàn thành.
かれつい仕事しごとをやりげました。
Cuối cùng anh ấy đã hoàn thành công việc.
一日ついたちかかってもやりげる。
Dù mất cả ngày, tôi cũng sẽ hoàn thành nó.
なにがあろうと、やりげてみせるさ。
Dù có chuyện gì xảy ra, tôi cũng sẽ hoàn thành nó.
1週間いっしゅうかんでその仕事しごとをやりげましょう。
Hãy hoàn thành công việc đó trong một tuần.
その仕事しごとをやりげるのは大変たいへんだった。
Hoàn thành công việc đó đã rất khó khăn.
かれはついにその仕事しごとをやりげた。
Cuối cùng anh ấy đã hoàn thành công việc đó.
最後さいごまでその仕事しごとをやりげなければならない。
Tôi phải hoàn thành công việc này đến cùng.
かれはその仕事しごとをやりげるちからがある。
Anh ấy có sức mạnh để hoàn thành công việc đó.

Hán tự

Toại hoàn thành; đạt được
Khiển gửi đi; gửi; tặng; làm; thực hiện

Từ liên quan đến やり遂げる