致す
[Trí]
いたす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo) ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
làm
JP: お取り寄せいたしましょうか。
VI: Tôi có nên đặt hàng không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
どう致しまして。
Không có chi.
承知致しました。有難う御座います。
Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn.
宜しくお願い致します。
Rất mong được sự hỗ trợ của bạn.
精いっぱいご説明致しましょう。
Tôi sẽ giải thích cho bạn một cách tận tâm nhất.
心中お察し致します。
Tôi hiểu cảm giác của bạn.
ご好意に感謝致します。
Cảm ơn lòng tốt của bạn.
改装のため閉店致します。
Chúng tôi đóng cửa để sửa chữa.
スーツケースをお持ち致しましょう。
Tôi sẽ mang vali cho bạn.
ご協力に感謝致します。
Cảm ơn sự hợp tác của bạn.
ご冥福をお祈り致します。
Xin chia buồn cùng bạn.