引き起こす
[Dẫn Khởi]
ひきおこす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 đôi khi viết là 惹き起こす
gây ra; tạo ra; dẫn đến; kích thích
JP: 彼の不注意な運転が事故を引き起こした。
VI: Sự bất cẩn trong lái xe của anh ấy đã gây ra tai nạn.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
kéo thẳng; giúp đứng dậy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
地震が火災を引き起こした。
Động đất đã gây ra hỏa hoạn.
僕は心配事を引き起こしたくなかった。
Tôi không muốn gây rắc rối.
ビートルズの髪型はセンセーションを引き起こした。
Kiểu tóc của The Beatles đã gây ra một cơn sốt.
肺炎は呼吸困難を引き起こす。
Viêm phổi gây khó thở.
戦争は恐ろしい不幸を引き起こす。
Chiến tranh gây ra những thảm kịch kinh hoàng.
不注意な運転は事故を引き起こします。
Lái xe bất cẩn gây ra tai nạn.
洪水が大きな被害を引き起こした。
Lũ lụt đã gây ra thiệt hại nặng nề.
嵐は多大の被害を引き起こした。
Cơn bão đã gây ra nhiều thiệt hại lớn.
彼の発言は混乱を引き起こした。
Lời nói của anh ta đã gây ra sự hỗn loạn.
車はかなりの汚染を引き起こします。
Ô tô gây ra khá nhiều ô nhiễm.