為す [Vi]
なす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

làm; thực hiện; tiến hành; mang lại

JP: かりにも価値かちがあるものならばなんでも価値かちがある。

VI: Nếu là việc đáng làm, thì nên làm cho tốt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

せばる、さねばらぬ何事なにごとも。
Chí nguyện thì thành, không nguyện thì thất.
すことができるものし、すことができないものおしえる。
Người có thể làm thì làm, người không thể làm thì dạy.
人生じんせい何事なにごとをもさぬにはあまりにながいが、何事なにごとかをすにはあまりにみじかい。
Cuộc đời quá dài để không làm gì cả, nhưng lại quá ngắn để làm bất cứ điều gì.
かれにはすべきことがたくさんあった。
Anh ấy có rất nhiều việc phải làm.
あやまらざるものなにさざるもののみなり。
Người không mắc sai lầm là người không làm gì cả.
もっと経費けいひおさえろよ。はいるをはかりてずるをす、ということをらんのかね。
Hãy tiết kiệm chi phí hơn nữa. Anh không biết câu "Thu nhập bao nhiêu thì chi tiêu bấy nhiêu" à?

Hán tự

Vi làm; thay đổi; tạo ra; lợi ích; phúc lợi; có ích; đạt tới; thử; thực hành; chi phí; làm việc như; tốt; lợi thế; do kết quả của

Từ liên quan đến 為す