請ける [Thỉnh]
承ける [Thừa]
享ける [Hưởng]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nhận; lấy
JP: 65歳以上の人たちは政府から年金を受けている。
VI: Những người trên 65 tuổi nhận lương hưu từ chính phủ.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bắt (bóng)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bị tác động bởi (gió, sóng, ánh sáng)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chịu (thiệt hại); bị (ảnh hưởng)
JP: 立ち退きの予告を受けた。
VI: Tôi đã nhận được thông báo phải di dời.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
trải qua; tham gia
JP: 喜んでお申し出をお受けします。
VI: Tôi sẽ vui vẻ nhận lời đề nghị của bạn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 đặc biệt là 受ける, 享ける
được ban cho
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Khẩu ngữ ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 đặc biệt là ウケる
thấy hài hước
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 đặc biệt là 受ける, 享ける
kế thừa
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
hướng về
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
Lĩnh vực: Ngôn ngữ học
📝 đặc biệt là 受ける, 承ける
bị biến đổi bởi
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 đặc biệt là 請ける; hiện chủ yếu dùng trong từ ghép
chuộc lại
🔗 請け出す
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 đặc biệt là ウケる, うける
được đón nhận; trở nên phổ biến
JP: 冗談が受けたよ。
VI: Câu đùa của bạn được mọi người đón nhận.