与る
[Dữ]
与かる [Dữ]
与かる [Dữ]
あずかる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tham gia vào; tham gia; đóng vai trò trong
JP: クラブの今日の発展にはこれらの人々の努力があずかって大いに力があった。
VI: Sự phát triển của câu lạc bộ ngày hôm nay là nhờ vào nỗ lực của những người này.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 từ người có địa vị cao hơn
nhận; được cho; hưởng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この問題はkについての恒等式なので、まず与式を、kについて、解きます。
Vấn đề này là một đẳng thức liên quan đến k, do đó, trước tiên chúng ta sẽ giải phương trình theo k.
求めよ、さらば与へられん。尋ねよ、さらば見出さん。門を叩け、さらば開かれん。すべて求むる者は得、たづぬる者は見いだし、門をたたく者は開かるるなり。
Hãy tìm kiếm, và ngươi sẽ nhận được. Hãy hỏi, và ngươi sẽ tìm thấy. Hãy gõ cửa, và cửa sẽ mở ra cho ngươi. Ai tìm kiếm sẽ nhận được, ai hỏi sẽ tìm thấy, và ai gõ cửa sẽ được mở cửa.