頂戴 [Đính Đái]
ちょうだい
ちょーだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)

nhận; được nhận

JP: いすでゆかをこすらないでちょうだい。

VI: Đừng để ghế cào xước sàn nhà.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)

ăn; uống

JP: このバラちょうだい。

VI: Cho tôi bông hồng này nhé.

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Ngôn ngữ thân mật  ⚠️Từ hoặc ngôn ngữ dành cho nữ  ⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như 〜をちょうだい hoặc sau thể -te của động từ

làm ơn (cho tôi; làm giúp tôi)

JP: 市民しみん皆様みなさま意見いけんをちょうだいする予定よていです。

VI: Dự kiến sẽ tiếp nhận ý kiến từ người dân thành phố.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しおをこちらに頂戴ちょうだい
Lấy muối cho tôi.
またメール頂戴ちょうだい
Hãy gửi email cho tôi lại nhé.
おとうとがおかね頂戴ちょうだいいいいました。
Em trai tôi đã nói rằng anh ấy muốn tiền.
いたらすぐに手紙てがみ頂戴ちょうだいね。
Khi đến nơi hãy gửi thư cho tôi ngay nhé.
その映画えいがはおなみだ頂戴ちょうだいものだ。
Bộ phim đó là một bộ phim rơi nước mắt.
なみだ頂戴ちょうだい映画えいが苦手にがてなんだ。
Tôi không thích phim lấy nước mắt.
あなたのケーキちょっと頂戴ちょうだいわたしのもすこしあげるから。
Cho tôi một miếng bánh của bạn, tôi sẽ cho bạn một miếng của tôi.

Hán tự

Đính đặt lên đầu; nhận; đỉnh đầu; đỉnh; đỉnh; đỉnh
Đái được đội vương miện; sống dưới (một người cai trị); nhận

Từ liên quan đến 頂戴