体験
[Thể Nghiệm]
たいけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
trải nghiệm thực tế; kinh nghiệm cá nhân
JP: 彼は自分の体験を述べた。
VI: Anh ấy đã kể về trải nghiệm của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたの体験を教えて。
Hãy kể cho tôi nghe về trải nghiệm của bạn.
それは奇妙な体験だった。
Đó là một trải nghiệm kỳ lạ.
体験談を書いてください。
Hãy viết về trải nghiệm của bạn.
トムは自分の体験を書きました。
Tom đã viết về trải nghiệm của mình.
私は乗馬を体験した。
Tôi đã trải nghiệm cưỡi ngựa.
思いもよらない体験をしました。
Tôi đã trải qua một trải nghiệm không ngờ tới.
トムは体験談を話しました。
Tom đã kể về trải nghiệm của mình.
トムは体験記を書きました。
Tom đã viết hồi ký.
現地企業でのインターンシップを体験する。
Trải nghiệm thực tập tại công ty địa phương.
ラクダの旅は全く素晴らしい体験だった。
Chuyến đi trên lưng lạc đà thật là một trải nghiệm tuyệt vời.