被る [Bị]
冠る [Quan]
かぶる
かむる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đội (lên đầu); mặc; đội lên; kéo qua (đầu); tự đội vương miện

JP:しろ帽子ぼうしをかぶっているおとこひとだれですか」とわたし彼女かのじょった。

VI: "Người đàn ông đội mũ trắng kia là ai?" tôi hỏi cô ấy.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bị phủ (bởi bụi, tuyết, v.v.); đổ (nước, v.v.) lên người; dội lên người; thấm nước

JP: その機械きかいはほこりをかぶっていた。

VI: Cái máy đó bị phủ đầy bụi.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chịu (ví dụ: nợ, lỗi của ai đó, v.v.); nhận (trách nhiệm); gánh vác (gánh nặng)

JP: 避難ひなんみん食料しょくりょうみずくすりなどそのいろいろ不足ふそくこうむるものだ。

VI: Người tị nạn đang thiếu thốn thực phẩm, nước, thuốc và nhiều thứ khác.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

chồng chéo (ví dụ: âm thanh hoặc màu sắc)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

tương tự; dư thừa

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 của phim

bị mờ (do phơi sáng quá mức, v.v.)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 của vở kịch, v.v.

đóng; kết thúc

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 của vở kịch, v.v.

được bán hết; hết chỗ

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Từ cổ

📝 của vở kịch, v.v.

làm sai; làm hỏng; thất bại

🔗 毛氈を被る

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Từ cổ

bị lừa

Hán tự

Bị chịu; che; che phủ; ấp ủ; bảo vệ; mặc; đội; bị phơi (phim); nhận
Quan vương miện; tốt nhất

Từ liên quan đến 被る