羽織る
[Vũ Chức]
はおる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
mặc (áo khoác, áo choàng, v.v.)
JP: 水着の上に羽織られるもの持っていったほうがいいね。
VI: Tốt hơn hết bạn nên mang theo cái gì đó để khoác lên trên đồ bơi.
🔗 羽織
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
冬にはコートを羽織ります。
Vào mùa đông, chúng tôi mặc áo khoác.
彼はコートを羽織ってなかったよ。
Anh ấy không mặc áo khoác.
どうしてトムは、ケープなんか羽織ってるの?
Tại sao Tom lại đang mặc áo choàng thế kia?