付ける [Phó]
着ける [Khán]
附ける [Phụ]
つける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

gắn; dán

JP: おまえの上着うわぎわたし勘定かんじょうにつけておきなさい。

VI: Để áo khoác của mi vào hóa đơn của tôi.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

trang bị (nhà cửa)

JP: 自宅じたく改築かいちくするさいに、この部屋へやにだけ防音ぼうおん設備せつびうちかぎけたんだ。

VI: Khi cải tạo nhà, tôi đã lắp đặt thiết bị cách âm và khóa bên trong chỉ cho căn phòng này.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mặc; đeo

JP: よろいをつけているひとは、ころぶとおおきなおとがする。

VI: Người mặc áo giáp, khi ngã sẽ phát ra tiếng động lớn.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ghi nhật ký

JP: 彼女かのじょむかし日記にっきけていたがいまはつけていない。

VI: Trước đây cô ấy đã từng viết nhật ký, nhưng bây giờ thì không.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

định giá

JP: あのみせでは商品しょうひん値下ねさげして値段ねだんがつけてある。

VI: Cửa hàng đó đang giảm giá các mặt hàng.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

phân bổ; giao

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đưa vào sát

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đặt dưới (sự giám sát)

JP: 警官けいかんはそのおとこをつけた。

VI: Cảnh sát đã theo dõi người đàn ông đó.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

theo dõi (ai đó)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nạp; truyền (dũng khí)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

theo dõi (ai đó)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thiết lập (quan hệ)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bật (đèn)

JP: トムがテレビをつけたとたんにヒューズがとんだ。

VI: Ngay khi Tom bật TV, cầu chì đã bị cháy.

🔗 点ける

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ra hoa; ra quả

JP: わたしすこはなをつけたがじつはならなかった。

VI: Cây của tôi đã nở hoa nhưng không có quả.

Hậu tốĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau thể -masu của động từ

làm mạnh mẽ

🔗 怒鳴りつける

Hậu tốĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau thể -masu của động từ

quen với (làm gì)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

けてね。
Hãy cẩn thận nhé.
「もっとけなさい」「けるよ」
"Hãy cẩn thận hơn nhé" - "Tôi sẽ cẩn thận."
スリにはけろ。
Hãy cảnh giác với kẻ móc túi.
口紅くちべにけてるの?
Bạn có đang đánh son không?
態度たいどけて。
Hãy chú ý đến thái độ.
しおあじける。
Nêm muối vào món ăn.
名札なふだけてたの?
Cậu có đeo tên không?
名札なふだけてたの?
Cậu có đeo tên không?
あつかいにけて。
Hãy cẩn thận khi sử dụng.
名札なふだけてなかったよ。
Tớ không đeo tên đâu.

Hán tự

Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm
Khán mặc; đến; mặc; đơn vị đếm cho bộ quần áo

Từ liên quan đến 付ける