着ける [Khán]
附ける [Phụ]
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
gắn; dán
JP: おまえの上着は私の勘定につけておきなさい。
VI: Để áo khoác của mi vào hóa đơn của tôi.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
trang bị (nhà cửa)
JP: 自宅を改築する際に、この部屋にだけ防音設備と内鍵を付けたんだ。
VI: Khi cải tạo nhà, tôi đã lắp đặt thiết bị cách âm và khóa bên trong chỉ cho căn phòng này.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mặc; đeo
JP: 鎧をつけている人は、転ぶと大きな音がする。
VI: Người mặc áo giáp, khi ngã sẽ phát ra tiếng động lớn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ghi nhật ký
JP: 彼女は昔、日記を付けていたが今はつけていない。
VI: Trước đây cô ấy đã từng viết nhật ký, nhưng bây giờ thì không.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
định giá
JP: あの店では商品を値下げして値段がつけてある。
VI: Cửa hàng đó đang giảm giá các mặt hàng.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
phân bổ; giao
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đưa vào sát
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đặt dưới (sự giám sát)
JP: 警官はその男をつけた。
VI: Cảnh sát đã theo dõi người đàn ông đó.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
theo dõi (ai đó)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nạp; truyền (dũng khí)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
theo dõi (ai đó)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
thiết lập (quan hệ)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bật (đèn)
JP: トムがテレビをつけたとたんにヒューズがとんだ。
VI: Ngay khi Tom bật TV, cầu chì đã bị cháy.
🔗 点ける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ra hoa; ra quả
JP: 私の木は少し花をつけたが実はならなかった。
VI: Cây của tôi đã nở hoa nhưng không có quả.
Hậu tốĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể -masu của động từ
làm mạnh mẽ
🔗 怒鳴りつける
Hậu tốĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể -masu của động từ
quen với (làm gì)