添付
[Thiêm Phó]
添附 [Thiêm Phụ]
添附 [Thiêm Phụ]
てんぷ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
đính kèm (tài liệu, v.v.); phụ lục; dán vào
JP: 当社への地図を添付します。
VI: Tôi sẽ gửi kèm bản đồ đến công ty chúng tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
草案を添付します。
Tôi sẽ gửi kèm bản thảo.
ファイルを3つ添付します。
Tôi sẽ đính kèm ba tập tin.
マイクロソフトエクセルのファイルを添付しました。
Tôi đã đính kèm tập tin Microsoft Excel.
月間報告書を添付します。
Tôi gửi kèm báo cáo hàng tháng.
品質証明書を添付してください。
Xin hãy đính kèm giấy chứng nhận chất lượng.
ついては、私の手紙のコピーを添付いたします。
Vì thế, tôi đã đính kèm bản sao thư của mình.
圧縮したファイルを添付で送ってください。
Hãy gửi file nén đính kèm.
あなたの写真を申込書に添付することが必要だ。
Bạn cần đính kèm ảnh của mình vào đơn đăng ký.
君の写真を申込書に添付することが必要だ。
Cần phải đính kèm ảnh của cậu vào đơn đăng ký.
君の写真を申込書に添付することを忘れないでね。
Đừng quên đính kèm ảnh của cậu vào đơn đăng ký nhé.