くっ付ける
[Phó]
くっつける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
gắn; dán; dính vào
JP: 彼はその破片をくっつけ合わした。
VI: Anh ấy đã ghép những mảnh vỡ lại với nhau.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đặt cạnh nhau
JP: このCDプレイヤーを棚の前の端にぴったりとくっつけてください。
VI: Hãy đặt chiếc máy chơi CD này sát vào mép trước của kệ.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Khẩu ngữ
làm (ai đó) kết hôn; gả (ai đó)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
去年から日本語で日記を付けてきたの。
Từ năm ngoái mình đã viết nhật ký bằng tiếng Nhật đấy.
ここ数年間英語で日記を付けてきたの。
Tôi đã viết nhật ký bằng tiếng Anh trong vài năm nay.
ここ三年間フランス語で日記を付けてきたの。
Tôi đã viết nhật ký bằng tiếng Pháp trong ba năm qua.
数年前から日本語で日記を付けてきたの。
Tôi đã viết nhật ký bằng tiếng Nhật trong vài năm qua.
「時間がなくてお昼ご飯準備できずに出てきちゃったけど、どうしてる?」「大丈夫だよ。パンにバターと蜂蜜付けて食べてるから」「なら良かった。もう少ししたら帰るね」
"Tôi không có thời gian chuẩn bị bữa trưa nên đã ra ngoài mà chưa kịp làm, bạn thế nào?" "Không sao đâu, tôi đang ăn bánh mì phết bơ và mật ong. Sẽ về sớm thôi."
今日ね、常務がパソコン持って来たの。もうねぇ、びっくりして「どうなされたんですか?」って聞いたら「パソコンが動かなくなったから電話したんだけど、田中くんが4階まで持って来いって言うから、持ってきたよ」って。みんな顔面蒼白状態。まぁ、言うまでもなくその後、田中、部長にこっぴどく叱られてたけどね。仕方ないよね。けど、次は我が身。気を付けようって思った。
Hôm nay, giám đốc mang máy tính đến. Tôi ngạc nhiên và hỏi "Chuyện gì vậy ạ?" thì ông ấy nói "Máy tính hỏng nên tôi gọi điện, nhưng anh Tanaka bảo mang lên tầng bốn." Mọi người đều tái mặt. Rõ ràng sau đó, anh Tanaka bị sếp mắng. Không có cách nào khác. Nhưng lần sau có thể là mình. Tôi nghĩ phải cẩn thận hơn.