付着
[Phó Khán]
附着 [Phụ Khán]
附着 [Phụ Khán]
ふちゃく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
bám dính; kết dính
JP: 海の植物は海底に付着して育つ。
VI: Thực vật biển phát triển bám vào đáy biển.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このナイフには血が付着している。
Con dao này dính máu.
唯一の証拠は、下着に付着していた精液の痕跡。
Bằng chứng duy nhất là dấu vết tinh trùng ở cái quần lót.
警察は、銃の指紋とドアに付着した指紋を照合した。
Cảnh sát đã đối chiếu dấu vân tay trên khẩu súng và trên cửa.