附く [Phụ]
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
gắn; dính
JP: ボイラは湯あかがびっしりついた。
VI: Lớp cặn bám dày đặc trong bồn nước nóng.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
in dấu; vết
JP: それらの牛には焼き印がついている。
VI: Những con bò đó đã được đánh dấu bằng dấu ấn nóng.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
ra quả
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
hình thành thói quen
JP: 彼は妻が死んで以来酒を飲む癖がついた。
VI: Anh ấy đã có thói quen uống rượu từ khi vợ mất.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
bén rễ
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
đi kèm; theo dõi
JP: お風呂はついてますか。
VI: Phòng tắm đã sẵn sàng chưa?
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
thuộc về
JP: 彼はその討論で反対派に付いた。
VI: Anh ấy đã ủng hộ phe đối lập trong cuộc tranh luận đó.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
ám ảnh
🔗 憑く
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
bật sáng; cháy
JP: テレビがつきません。
VI: Tivi không bật được.
🔗 点く
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
được giải quyết
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
được đặt (tên, giá, v.v.)
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
được cảm nhận
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
📝 từ 運がつく
may mắn
Hậu tốĐộng từ Godan - đuôi “ku”
📝 sau thể -masu, từ tượng thanh và tượng hình
trở thành (trạng thái, điều kiện, v.v.)
🔗 付く・づく