付き添う [Phó Thiêm]
付添う [Phó Thiêm]
つきそう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

đi kèm; hộ tống

JP: かれ叔母おばわれていた。

VI: Anh ấy được dì đi kèm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ病気びょうき主人しゅじんった。
Cô ấy đã ở bên cạnh chồng mình khi ông ấy bị bệnh.
彼女かのじょひとがいない。
Cô ấy không có ai đi cùng.
その少年しょうねん両親りょうしんわれてきた。
Cậu bé đó đi cùng bố mẹ mình.
その両親りょうしんわれてった。
Đứa trẻ đã đi cùng bố mẹ.
二人ふたり看護かんごがその患者かんじゃった。
Hai y tá đã chăm sóc bệnh nhân đó.
彼女かのじょ仕事しごと子供こどもたちがとおりを無事ぶじわたれるようにってやることだった。
Công việc của cô ấy là đi kèm các em nhỏ qua đường an toàn.

Hán tự

Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm
Thiêm kèm theo; đi cùng; kết hôn; phù hợp; đáp ứng; đính kèm; đính kèm; trang trí; bắt chước

Từ liên quan đến 付き添う