ついて行く [Hành]
付いていく [Phó]
付いて行く [Phó Hành]
付いてゆく [Phó]
ついていく – ついて行く・付いていく・付いて行く
ついてゆく – ついて行く・付いて行く・付いてゆく

Động từ Godan - nhóm đặc biệt iku/yuku

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đi cùng; theo dõi

JP: 我々われわれ時勢じせいおくれずにいてかなければならない。

VI: Chúng tôi phải theo kịp thời cuộc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

台所だいどころについてった。
Tôi đã đi vào bếp.
一緒いっしょについてってもかまわない?
Tôi có thể đi cùng không?
トムも一緒いっしょについてった。
Tom cũng đã đi theo.
トムはおそらくついてきたがらないだろう。
Có lẽ Tom không muốn đi cùng.
そのほしについてきなさい。
Hãy theo đuổi ngôi sao đó.
一緒いっしょについてってもいいですか?
Tôi có thể đi cùng không?
まえがどこにこうが、ついてくからな。
Dù bạn đi đâu, tôi cũng sẽ theo bạn.
わたしたちも一緒いっしょについてっていい?
Chúng tôi có thể đi cùng bạn không?
わたしたちもついてくとおもう。
Chúng tôi nghĩ sẽ đi theo.
いぬ尻尾しっぽりながら、ぬしについてった。
Con chó vừa vẫy đuôi vừa theo chủ.

Hán tự

Hành đi; hành trình; thực hiện; tiến hành; hành động; dòng; hàng; ngân hàng
Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm

Từ liên quan đến ついて行く