付いてくる [Phó]
付いて来る [Phó Lai]
ついて来る [Lai]
ついてくる

Động từ kuru - nhóm đặc biệt

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đi theo

JP: いぬいえまでついてた。

VI: Con chó đã theo tôi về nhà.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いてこい!
Theo tôi!
いてきてください。
Xin hãy theo tôi.
ねがいだからいてこないで。
Xin đừng theo tôi.
わたしのちいてきてください。
Hãy theo sau tôi.
寿司すしには大抵たいていガリがいてきます。
Sushi thường đi kèm với gari.
あいめると、欠点けってんおおいてくる。
Khi tình yêu nguội lạnh, những khuyết điểm bắt đầu trở nên rõ ràng.
寿司すしにはべにショウガがいてくることがおおいです。
Sushi thường có kèm theo gừng đỏ.
かれ我々われわれのほとんどが想像そうぞうかないほどのアメリカのための犠牲ぎせいえてきた。
Anh ấy đã chịu đựng những hy sinh vì nước Mỹ mà hầu hết chúng ta không thể tưởng tượng nổi.
まずはみずか見本みほんしめす。そういった率先そっせん垂範すいはん気持きもちがなければだれきみにはいてこないよ。
Đầu tiên, hãy tự mình làm gương. Nếu không có tinh thần tiên phong, không ai sẽ theo bạn đâu.

Hán tự

Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm
Lai đến; trở thành

Từ liên quan đến 付いてくる