伴う
[Bạn]
伴なう [Bạn]
伴なう [Bạn]
ともなう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
📝 thường là 〜に伴う
đi kèm; đi đôi với; là hậu quả của
JP: 戦争には悲惨と悲しみが伴う。
VI: Chiến tranh đi kèm với bi kịch và nỗi buồn.
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
📝 thường là 〜を伴う
đi kèm với; mang theo; tham gia vào
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
権力には責任が伴う。
Quyền lực đi kèm với trách nhiệm.
それでも、危険は伴う。
Dù vậy, vẫn có nguy hiểm.
豪雨は雷を伴った。
Cơn mưa lớn kèm theo sấm sét.
特権はすべて責任を伴う。
Mọi đặc quyền đều đi kèm với trách nhiệm.
暴風雨には雷が伴った。
Cơn bão kèm theo sấm sét.
理論には実践が伴わなければならない。
Lý thuyết phải đi đôi với thực hành.
その手術には大変な痛みが伴う。
Ca phẫu thuật đó đi kèm với cơn đau ghê gớm.
インフルエンザは高熱を伴う事がしばしばだ。
Cúm thường gây ra sốt cao.
理論と実践が伴うとは限らない。
Lý thuyết và thực hành không nhất thiết phải đi đôi.
常識を伴わない知識は何の役にも立たない。
Kiến thức không có kèm theo thực tế thì vô dụng.