助力
[Trợ Lực]
じょりょく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hỗ trợ; ủng hộ
JP: あの人達の助力はあてにできないよ。
VI: Đừng trông cậy vào sự giúp đỡ của họ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は君の助力が必要だ。
Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.
彼らの助力を求める必要はない。
Không cần phải nhờ đến sự giúp đỡ của họ.
ご助力に感謝します。
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
ご助力を本当にありがとうございます。
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã giúp đỡ.
できる限り助力しましょう。
Chúng ta sẽ giúp đỡ hết sức có thể.
あなたの助力になれるでしょうか。
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
彼の助力を当てにしています。
Tôi đang trông cậy vào sự giúp đỡ của anh ấy.
彼の助力を断ったのは間違いだ。
Việc từ chối sự giúp đỡ của anh ấy là sai lầm.
彼に助力を求めてもあまり役に立たない。
Dù có nhờ anh ấy giúp đỡ cũng chẳng mấy ích lợi.
私の成功は彼女の助力のおかげだ。
Thành công của tôi là nhờ sự giúp đỡ của cô ấy.