食う [Thực]
喰う [Thực]
啖う [Đạm]
くう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

⚠️Từ hoặc ngôn ngữ dành cho nam

ăn

JP:なかかせたそのおとこは、食物しょくもつをむさぼりった。

VI: Người đàn ông đói đã ăn ngấu nghiến thức ăn.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

sống; kiếm sống

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

cắn; đốt

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

trêu chọc; chế giễu

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

xâm lấn; tiêu thụ

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

đánh bại đối thủ mạnh

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

tiêu tốn thời gian

JP: この事業じぎょうきんう。

VI: Dự án này tiêu tốn rất nhiều tiền.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

⚠️Khẩu ngữ

nhận (sự kiện không mong muốn)

JP: 主人しゅじん大目玉おおめだまった。

VI: Tôi đã bị chủ nhà mắng mỏ.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

⚠️Từ hoặc ngôn ngữ dành cho nam  ⚠️Từ ngữ thô tục

quan hệ tình dục

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いたいんなら、え。
Nếu muốn ăn thì cứ ăn đi.
そんなもんうな。こっちをえ。
Đừng ăn thứ đó nữa. Hãy ăn cái này.
だまってえ。
Ăn đi, đừng nói nữa.
わたしつるげをった。
Tôi đã bị lừa.
はたらかざるものうべからず。
Ai không làm thì đừng có ăn.
はたらかざるものはうべからず。
Không làm thì không có ăn.
はたらかざるものうべからず。
Kẻ không làm thì không có ăn.
武士ぶしわねど高楊枝たかようじ
Dù đói, võ sĩ vẫn ngẩng cao đầu.
あいつなら昼飯ひるめしってるよ。
Thằng đó đang ăn trưa đấy.
かれにくいちぎった。
Anh ấy đã xé thịt.

Hán tự

Thực ăn; thực phẩm
Thực ăn; uống; nhận (cú đánh)

Từ liên quan đến 食う