召し上がる
[Triệu Thượng]
めしあがる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
ăn; uống
JP: ここで召し上がりますか、それともお持ち帰りですか。
VI: Bạn muốn ăn ở đây hay mang về?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大いに召し上がれ。
Cứ tự nhiên ăn đi.
クッキーを召し上がれ。
Xin mời dùng bánh quy.
どうぞ召し上がれ。
Mời bạn dùng.
お召し上がれ。
Xin mời dùng bữa.
自由に召し上がって下さい。
Xin mời tự nhiên dùng.
朝食を召し上がりませんか?
Bạn có muốn ăn sáng không?
もう少し召し上がりませんか。
Bạn có muốn ăn thêm một chút không?
何を召し上がりますか?
Ngài muốn ăn gì?
果物を召し上がりませんか。
Bạn có muốn ăn hoa quả không?
何を召し上がりますか。
Anh muốn dùng gì?