飲む [Ẩm]
呑む [Thôn]
のむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 40000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

📝 呑む chỉ việc nuốt chửng hoặc uống ừng ực

uống; nuốt; uống (thuốc)

JP: このくすりまなければけませんか。

VI: Tôi có buộc phải uống thuốc này không?

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

hút (thuốc lá)

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

📝 thường ở dạng bị động

nuốt chửng; nhấn chìm

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

kiềm chế (cơn giận, cảm giác cay đắng, v.v.); giữ lại; kìm nén; nuốt (nước mắt); nín (thở)

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

chấp nhận (yêu cầu, điều kiện, v.v.); đồng ý

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

xem nhẹ (ai đó); không coi trọng; áp đảo; làm choáng ngợp

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

mang theo (dao găm giấu, v.v.); giấu (trong tay áo, v.v.)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おごりなら、む。
Nếu bạn đãi, tôi sẽ uống.
んでたの?
Đang uống à?
んだら?
Bạn có muốn uống không?
みな。
Hãy uống đi.
みたいです。
Tôi muốn uống.
さけんでもまれるな。
Uống rượu nhưng đừng để rượu làm chủ bạn.
んだらるな、るならむな。
Uống rượu thì không lái xe, lái xe thì không uống rượu.
めばむほどちゅう意力いりょくにぶる。
Càng uống càng làm giảm khả năng tập trung.
なにみたい?
Bạn muốn uống gì?
なにみたい?
Muốn uống gì?

Hán tự

Ẩm uống
Thôn uống

Từ liên quan đến 飲む