舐める [Thỉ]
嘗める [Thường]
甞める [Thường]
なめる
ナメる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

liếm; mút

JP: その子犬こいぬ彼女かのじょほおめた。

VI: Chú cún đã liếm má cô ấy.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

nếm

JP: ここのソースはめてみるとちょっとしょっぱい。

VI: Nước sốt ở đây khi nếm thử hơi mặn.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

trải qua

JP: わたしなが臥薪嘗胆がしんしょうたんくるしみをなめた。

VI: Tôi đã trải qua những đau khổ như nằm gai nếm mật.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 cũng viết là ナメる và 無礼る

xem thường; khinh miệt

JP: おれをなめるな。

VI: Đừng coi thường tôi.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

liếm (lửa); cháy

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かおをべろべろめるな。わはは。めろよ。
Đừng liếm mặt tôi. Haha. Thôi nghỉ đi.
脱水だっすい症状しょうじょうには、しおをひとめ。
Để trị tình trạng mất nước, hãy liếm một chút muối.
ねこがトムのことめたんだよ。
Con mèo đã liếm Tom.
たまにはビール以外いがいのおさけをちびちびめるのもいでしょう。
Thỉnh thoảng thưởng thức từng chút một loại rượu ngoài bia cũng là một ý hay.
煙草たばこひととキスをするのは灰皿はいざらめるようなものだ。
Hôn một người hút thuốc giống như liếm gạt tàn.
「そんなにめられた相手あいてじゃないけどなぁ・・・」「そうだよ、窮鼠きゅうそねこむってうじゃないか」
"Anh ấy không phải là kiểu người để người khác coi thường đâu...","Đúng vậy, có câu 'chó dại cắn mèo' mà."

Hán tự

Thỉ liếm; liếm láp; đốt cháy; nếm; trải qua; coi thường; khinh thường

Từ liên quan đến 舐める