おっぱい
オッパイ
Danh từ chung
⚠️Ngôn ngữ trẻ em ⚠️Khẩu ngữ
ngực; vú
Danh từ chung
⚠️Ngôn ngữ trẻ em
sữa mẹ
JP: おっぱいはまだそんなに出ません。
VI: Sữa vẫn chưa ra nhiều lắm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はおっぱいが大きい。
Cô ấy có bộ ngực to.
おっぱい触っても良いですか。
Tôi có thể chạm vào ngực bạn được không?
おっぱいがお椀型で羨ましいなあ。
Ghen tị với bạn vì có bộ ngực hình cái bát.
電車の中で目の前におっぱいが見えても触ってはいけません。触ると痴漢として通報され,逮捕されるからです。
Dù trong tàu điện ngầm có thấy ngực trước mặt thì cũng không được chạm vào. Nếu chạm vào sẽ bị tố cáo là quấy rối tình dục và bị bắt.