ミルク
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
sữa
JP: このコップをミルクで満たした。
VI: Tôi đã đổ đầy sữa vào cốc này.
Danh từ chung
sữa công thức; sữa bột trẻ em
🔗 粉ミルク
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
sữa đặc
🔗 コンデンスミルク
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ミルクはいかが?
Bạn có muốn uống sữa không?
ミルクをください。
Làm ơn cho tôi sữa.
ミルクは買った?
Bạn đã mua sữa chưa?
ミルクをいっぱいください。
Cho tôi đầy ly sữa.
ミルクアレルギーなんです。
Tôi bị dị ứng với sữa.
そのミルクはまずかった。
Sữa đó không ngon.
コップはミルクでいっぱいだ。
Cốc đầy sữa.
ミルクはいかがですか。
Bạn có muốn uống sữa không?
ミルクはいかがですか?
Bạn có muốn uống sữa không?
バターはミルクから出来る。
Bơ được làm từ sữa.