成す [Thành]
なす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

tạo thành

JP: かれ作家さっかとしてそうという野心やしんっている。

VI: Anh ấy có tham vọng trở thành một nhà văn nổi tiếng.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

xây dựng; tạo ra

JP: イナゴが大群たいぐんをなしてやってきた。

VI: Đàn châu chấu đã kéo đến thành một đoàn lớn.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

đạt được

JP: 人間にんげん動物どうぶつよりはるかにおおくの偉業いぎょうをなしてきたのである。

VI: Con người đã thực hiện nhiều thành tựu vượt trội hơn động vật.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 như ...と〜

chuyển đổi

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 cũng viết là 為す

thực hiện

Hậu tốĐộng từ Godan - đuôi “su”

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau thể -masu của động từ

cố ý làm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

せばる。
Có chí thì nên.
かれざいした。
Anh ấy đã làm giàu.
この文章ぶんしょう意味いみさない。
Bài văn này không có ý nghĩa.
トムは石油せきゆざいした。
Tom đã làm giàu nhờ dầu mỏ.
だれにもすべき義務ぎむがある。
Mỗi người đều có nghĩa vụ phải làm.
かれはきっといち財産ざいさんすでしょう。
Anh ấy chắc chắn sẽ làm giàu.
かれうことは意味いみさない。
Những gì anh ấy nói không có ý nghĩa.
かれ努力どりょくによってざいした。
Anh ấy đã làm giàu nhờ nỗ lực.
移民いみんながれをしてそのくにはいった。
Người nhập cư đã đổ xô vào quốc gia đó.
かれのいうことはまったく意味いみさない。
Những gì anh ấy nói hoàn toàn vô nghĩa.

Hán tự

Thành trở thành; đạt được

Từ liên quan đến 成す