やり抜く [Bạt]
遣り抜く [Khiển Bạt]
やりぬく

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

hoàn thành; thực hiện đến cùng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

雑草ざっそういて、はなみずをやっていただけますか?
Bạn có thể nhổ cỏ và tưới nước cho hoa không?
雑草ざっそういて、はなみずをやってもらってもいい?
Bạn có thể nhổ cỏ và tưới nước cho hoa giúp tôi được không?
よいバッターになるためには、かたちからいて、自分じぶん直感ちょっかんしたがってやったらいい。
Để trở thành một tay đánh bóng chày giỏi, bạn chỉ cần thả lỏng vai và làm theo trực giác của mình.
「おかえり。おそかったわね」「うん。いつも電動でんどう自転車じてんしゃいてくやつがバッテリーがれて自転車じてんしゃしてたから手伝てつだってた。電動でんどう自転車じてんしゃって、めっちゃおもいんだよ。びっくりした」「ふぅん。ところで、そのって、おんなおとこ?」「えっ」「なにでもない。そうやってこい芽生めばえるのかなっておもって」
"Chào mừng bạn trở về. Hôm nay bạn về muộn nhỉ." "Ừ. Thằng thường vượt qua tôi bằng xe đạp điện hôm nay hết pin nên tôi đã giúp đẩy xe nó. Xe đạp điện nặng lắm, tôi ngạc nhiên lắm." "Thật à. Nhưng mà, đó là con trai hay con gái?" "Ể?" "Không có gì. Tôi chỉ nghĩ không biết tình yêu có nảy sinh từ những tình huống như thế không."

Hán tự

Bạt trượt ra; rút ra; kéo ra; ăn cắp; trích dẫn; loại bỏ; bỏ qua
Khiển gửi đi; gửi; tặng; làm; thực hiện

Từ liên quan đến やり抜く