遂行 [Toại Hành]
すいこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thực hiện

JP: クーデターは慎重しんちょう遂行すいこうされた。

VI: Cuộc đảo chính được tiến hành một cách thận trọng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

自分じぶん任務にんむ遂行すいこうしなければならない。
Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ của mình.
かれ慎重しんちょう義務ぎむ遂行すいこうした。
Anh ấy đã thực hiện nhiệm vụ một cách cẩn thận.
この仕事しごと遂行すいこうおおくの歳月さいげつようした。
Việc thực hiện công việc này đã mất rất nhiều năm.
計画けいかくはどんなことがあっても遂行すいこうすべきだ。
Kế hoạch phải được thực hiện bất chấp mọi hoàn cảnh.
わたし能力のうりょくかぎ職務しょくむ遂行すいこうします。
Tôi sẽ thực hiện công việc của mình hết khả năng.
わたしはどうしても自分じぶん目的もくてき遂行すいこうするつもりだ。
Tôi quyết tâm thực hiện mục tiêu của mình.
かれにはおおきな計画けいかく遂行すいこうする能力のうりょくがある。
Anh ta có khả năng thực hiện những kế hoạch lớn.
理性りせいうしなったひとたちが戦争せんそう遂行すいこうした。
Những người mất lý trí đã tiến hành chiến tranh.
応募おうぼしゃにふさわしい職務しょくむ遂行すいこう能力のうりょくがあるか?
Ứng viên có khả năng thực hiện công việc phù hợp hay không?
かれはきっと自分じぶんてられた仕事しごと遂行すいこうするだろう。
Anh ấy chắc chắn sẽ hoàn thành công việc được giao.

Hán tự

Toại hoàn thành; đạt được
Hành đi; hành trình; thực hiện; tiến hành; hành động; dòng; hàng; ngân hàng

Từ liên quan đến 遂行