成就 [Thành Tựu]
じょうじゅ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

hoàn thành; thực hiện

JP: すべしが好調こうちょうならことなか成就じょうじゅしたのにひとしい。

VI: Nếu khởi đầu thuận lợi thì việc đã thành công được nửa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

順調じゅんちょうだしなか成就じょうじゅおなじ。
Khởi đầu thuận lợi là nửa thành công.
あのかお性格せいかくおれこのみでさぁ、一目ひとめぼれしちゃって、ずっと一緒いっしょにいたいっておもったんだ。で、どうしたらあのむすばれるかとか、どうしたらやつらがちょっかいをさなくなるかとかマジなやんでてさぁ。たのむからさぁ、このこい成就じょうじゅさせるためにちからになってくれない?
Tôi thích cả khuôn mặt lẫn tính cách của cô ấy, đã yêu từ cái nhìn đầu tiên và muốn ở bên cô ấy mãi. Làm thế nào để tôi có thể kết duyên với cô ấy, và làm sao để những người khác không làm phiền cô ấy? Làm ơn giúp tôi để tình yêu này thành hiện thực.

Hán tự

Thành trở thành; đạt được
Tựu liên quan; đảm nhận

Từ liên quan đến 成就