オーブン
オーヴン

Danh từ chung

lò nướng

JP: 彼女かのじょはオーブンでパンとケーキをいた。

VI: Cô ấy đã nướng bánh mì và bánh ngọt trong lò nướng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

オーブンがこわれた。
Lò nướng bị hỏng rồi.
オーブンでなんふん
Bao nhiêu phút trong lò nướng?
あたらしいオーブンがしいな。
Tôi muốn có một cái lò nướng mới.
オーブンからケーキをした。
Tôi đã lấy bánh ra khỏi lò.
あのパンはオーブンにある。
Cái bánh đó đang ở trong lò.
クレンザーでオーブンのよごれがちた。
Vết bẩn trong lò nướng đã được làm sạch bằng chất tẩy rửa.
オーブンのなかにクッキーがあるよ。
Trong lò nướng có bánh quy đấy.
メアリーがオーブンからクッキーをした。
Mary đã lấy bánh quy ra khỏi lò.
メアリーはオーブンからクッキーをした。
Mary đã lấy bánh quy ra khỏi lò.
オーブンには、どのくらいれておけばいいの?
Tôi nên để trong lò bao lâu?